Việt
đã tính toán
Anh
rated
Es werden eine auf den gewünschten Faseranteil berechnete Anzahl Rovings in einem Tränkbad imprägniert, gebündelt und durch ein beheiztes Formwerkzeug gezogen.
Tùy vào hàm lượng sợi mong muốn, lượng roving đã tính toán được ngâm tẩm trong bể ngâm, ghép chung lại và kéo qua một khuôn định hình có gia nhiệt.
Wird die berechnete Verzögerung nicht erreicht, so wird der Bremsdruck schrittweise gesteigert.
Nếu không đạt được sự giảm tốc đã tính toán, áp suất phanh sẽ tăng lên từng bước.
Die Ventile werden nur kurzzeitig elektromagnetisch geöffnet und, nachdem die berechnete Einspritzmenge eingespritzt wurde, wieder geschlossen.
Các van phun được mở bằng lực điện từ và đóng lại sau khi cung cấp đủ lượng nhiên liệu đã tính toán theo yêu cầu.
Controller. Er bereitet die vom Microprozessor errechneten Daten so auf, dass sie der Transceiver auf die Datenleitung senden kann.
Bộ kiểm soát (Controller). Bộ này chuẩn bị các dữ liệu mà bộ vi xử lý đã tính toán sao cho bộ thu phát có thể truyền lên bus dữ liệu này.