TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã tính toán

đã tính toán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đã tính toán

 rated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es werden eine auf den gewünschten Faseranteil berechnete Anzahl Rovings in einem Tränkbad imprägniert, gebündelt und durch ein beheiztes Formwerkzeug gezogen.

Tùy vào hàm lượng sợi mong muốn, lượng roving đã tính toán được ngâm tẩm trong bể ngâm, ghép chung lại và kéo qua một khuôn định hình có gia nhiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird die berechnete Verzögerung nicht erreicht, so wird der Bremsdruck schrittweise gesteigert.

Nếu không đạt được sự giảm tốc đã tính toán, áp suất phanh sẽ tăng lên từng bước.

Die Ventile werden nur kurzzeitig elektromagnetisch geöffnet und, nachdem die berechnete Einspritzmenge eingespritzt wurde, wieder geschlossen.

Các van phun được mở bằng lực điện từ và đóng lại sau khi cung cấp đủ lượng nhiên liệu đã tính toán theo yêu cầu.

Controller. Er bereitet die vom Microprozessor errechneten Daten so auf, dass sie der Transceiver auf die Datenleitung senden kann.

Bộ kiểm soát (Controller). Bộ này chuẩn bị các dữ liệu mà bộ vi xử lý đã tính toán sao cho bộ thu phát có thể truyền lên bus dữ liệu này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rated

đã tính toán