Việt
đã xác định
Anh
proved
proven
Von mehr als 50000 Proteinen, deren Proteinstrukturen man mittlerweile bestimmt hat, kennt man auch die Proteinfunktion.
Hiện nay người ta đã xác định được cơ cấu của hơn 50.000 protein và qua đó biết được chức năng của chúng.
Ausgehend von den Zentriolen, die an die Zellpole gewandert sind und damit die Teilungsrichtung der Zelle festlegen, bilden sich Proteinfäden (Spindelfasern), die sich an die Centromerregionen der Chromosomen anheften, sobald die Kernmembran als Kernhülle aufgelöst ist.
Bắt đầu từ trung tử (centriol) chuyển dần đến hai cực tế bào và như vậy đã xác định rõ chiều hướng phân chia củatếbào.Sợiprotein(cácsợithoi)gắnvàovùnggần tâm động của nhiễm sắc thể, khi màng nhân bắt đầu được giải phóng.
In Ablaufsteuerungen folgen die Steuervorgänge schrittweise aufeinander einem vorgegebenen Ablauf.
Điều khiển tuần tự thực hiện một chuỗi các bước điều khiển nối tiếp nhau theo một trình tự đã xác định.
Eine definierte Menge Calciumhydrid wird in einen Siebkorb gefüllt (Bild 2).
Sau đó bỏ một lượng calci hydrid đã xác định trước vào rổ sàng (Hình 2).
Das abgewogene Material wird innerhalb einer Minute in den mit der Prüftemperatur beheizten Zylinder gefüllt und verdichtet.
Vật liệu thử (đã xác định trọng lượng) được nung nóng trước ở nhiệt độ đo trong 1 phút, sau đó được đổ vào xi lanh làm nóng ở nhiệt độ đo và nén chặt.
proved /hóa học & vật liệu/