Việt
hàng tô'i
hàng đêm
đêm đêm
Đức
allnächtlich
Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.
Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.
Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
At night, people dream of speed, of youth, of opportunity.
At night, the streets are ablaze with lights, so that passing houses might avoid collisions, which are always fatal.
allnächtlich /(Adj )/
hàng tô' i; hàng đêm; đêm đêm;