Việt
ở một vài nơi
ở một vài vùng
đó đây
Đức
mancherorts
Rotkäppchen schlug die Augen auf, und als es sah, wie die Sonnenstrahlen durch die Bäume hin und her tanzten und alles voll schöner Blumen stand, dachte es:
Khăn đỏ mở to mắt ra nhìn. Em thấy ánh nắng rập rờn qua cành cây đung đưa, đó đây toàn là hoa thơm cỏ lạ, em nghĩ bụng:-
mancherorts /(Adv.) (geh.)/
ở một vài nơi; ở một vài vùng; đó đây;