TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóng cửa sổ

đóng cửa sổ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đóng cửa sổ

 lockset

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Fensterhebermotor betätigt über ein Schneckengetriebe einen Seilzug, der je nach Drehrichtung das Fenster öffnet oder schließt.

Động cơ nâng cửa sổ thông qua bộ truyền động trục vít tác động lên dây cáp để mở hoặc đóng cửa sổ tùy theo hướng quay.

Die Zentralverriegelung übernimmt folgende Funktionen: Fernsteuerung, Komfortinnen- und -außenbeleuchtung, Aktivierung und Deaktivieren der Diebstahlwarnanlage und Komfortschließen der Fenster und des Schiebedachs.

Hệ thống khóa trung tâm có các chức năng sau: điều khiển từ xa, tiện nghi chiếu sáng cabin và chiếu sáng bên ngoài, kích hoạt và vô hiệu hóa thiết bị báo động chống trộm, đóng cửa sổ và cửa sổ trời một cách tiện nghi (đồng loạt).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lockset

đóng cửa sổ

 lockset /xây dựng/

đóng cửa sổ