Việt
đông nam
inv Đông -nam
-s đông nam.
Anh
nam south-east
southeast
Đức
südöstlich
Südost-
Südosten
Siidosten
Heute liegt der Schwerpunkt der Naturkautschukproduktion in Südostasien.
Ngày nay, vùng trọng điểm sản xuất cao su thiên nhiên nằm tại các nước Đông Nam Á.
Die wichtigsten Kautschukbäume sind Hevea brasiliensis aus Brasilien, Guayule aus Mexiko und die südostasiatischen Sorten Guttapercha und Balata.
Các cây cao su quan trọng nhất là Hevea brasiliensistừ Brasil, Guayule từ Mexico và các loại Guttapercha và Balata của vùng Đông Nam Á.
südöstlich /I a/
thuộc] đông nam; II adv [tói, về phía] đông nam.
Siidosten /m/
1. inv (dùng không loại từ) [hưỏng, phía] Đông -nam, đông nam; 2. -s [khu, vùng, miền] đông nam.
southeast /giao thông & vận tải/
Südost- /pref/VT_THUỶ/
[EN] southeast
[VI] (thuộc) đông nam
Südosten /m/VT_THUỶ/
[VI] đông nam (la bàn)
südöstlich /adj/VT_THUỶ/