Việt
đúng phương pháp
đúng qui trình
chuyên nghiệp
Đức
sachgemäß
Pflanzenschutzmittel gelangen selbst bei sachgerechter und bestimmungsgemäßer Anwendung in die Atmosphäre, den Boden und das Grundwasser, was besonders bei älteren Pflanzenschutzmitteln zu großen Problemen geführt hat.
Cả khi sử dụng đúng phương pháp và theo quy định, những thuốc bảo vệ thực vật vẫn vào tới không khí, đất và nước ngầm, gây ra những vấn đề lớn, nhất là khi thuốc bảo vệ thực vật cũ.
Bei falscher Lagerung ist der Injektor nicht mehr einsetzbar.
Kim phun không sử dụng được nữa nếu lưu trữ không đúng phương pháp.
sachgemäß /(Adj.)/
đúng phương pháp; đúng qui trình; chuyên nghiệp (fachmännisch);