Việt
Đĩa bánh xe
Anh
wheel disc
wheel web
wheel disc n.
sheave
Đức
Radscheibe
Radsteg
Die Radscheibe ist aus Stahlblech gepresst und die Felge gewalzt.
Đĩa bánh xe được dập ép từ thép tấm và vành được cán.
Die Räder bestehen aus der Felge zur Reifenaufnahme und der Radscheibe zur Befestigung des Rades an der Nabe.
Bánh xe gồm có vành bánh xe để giữ lốp xe và đĩa bánh xe để gắn chặt bánh xe với bệ bánh (moayơ).
Anstelle einer Radschüssel (Radscheibe) kann auch ein Radstern verwendet werden, oder die Felge wird mit der Nabe durch Stahlspeichen verbunden.
Thay vì mâm bánh xe (đĩa bánh xe), có thể sử dụng nan hoa hay vành bánh xe được nối với bệ bánh xe bằng mâm đúc nan hoa thép.
Hochwertige, mehrteilige Rä- der werden geschmiedet, d.h. die Radscheibe bzw. der Radstern werden gepresst und die Felge gewalzt und miteinander verschraubt.
Bánh xe chất lượng cao có nhiều chi tiết được rèn, nghĩa là sau khi đĩa bánh xe hoặc nan hoa bánh xe được dập ép, vành được cán, chúng được bắt đinh ốc với nhau.
đĩa bánh xe
sheave, wheel disc, wheel web
Radsteg /m/Đ_SẮT/
[EN] wheel web
[VI] đĩa bánh xe
[EN] wheel disc
[VI] Đĩa bánh xe