TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đơn vị nhỏ

đơn vị nhỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đơn vị nhỏ

 micro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Atom ist die kleinste Einheit eines chemischen Elementes und bildet noch alle Eigenschaften des betreffenden Stoffes auf.

Một nguyên tử là đơn vị nhỏ nhất của một nguyên tố hóa học và tạo nên tất cả các đặctính của chất được cấu thành.

Ein Molekül (von lat. molecula = kleine Masse) ist die kleinste Einheit einer chemischen Verbindung und bildet die Grundlage für die Eigenschaften des betreffenden Stoffes.

Một phân tử (Tiếng Latin: molecula= lượng nhỏ) là đơn vị nhỏ nhất của một hợp chấ't hóa học và tạo cơ sở cho các đặc tính của chất này.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellen sind die kleinsten Einheiten des Lebens.

Tế bào là đơn vị nhỏ nhất của sự sống.

Bestehen Proteine aus mehreren Untereinheiten, so bezeichnet man dies als Quartärstruktur.

Nếu một protein bao gồm nhiều đơn vị nhỏ thì được gọi là protein cơ cấu bậc bốn.

Zellen sind die kleinsten Einheiten des Lebens und nur mit einem Mikroskop zu sehen (Seite 272).

Tế bào là đơn vị nhỏ nhất của sinh vật và chỉ thấy được dưới kính hiển vi (trang 272).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 micro /toán & tin/

đơn vị nhỏ