Việt
đường áp suất
Anh
pressure curve
v Arbeitsleitungen als Volllinien und Steuerleitungen als Strichlinien zeichnen.
Biểu diễn đường áp suất đến các cơ cấu vận hành bằng nét liền, đường áp suất điều khiển bằng nét đứt.
Neigt das Rad nicht mehr zum Durchdrehen, oder wird Bodenhaftung erkannt, so wird der Bremsdruck abgebaut.
Nếu bánh xe có xu hướng ngừng quay trượt, hoặc phát hiện có độ bám mặt đường, áp suất phanh sẽ giảm.
pressure curve /hóa học & vật liệu/