Việt
đường đóng băng
Anh
frost line
Auf eisglatter Fahrbahn q = 0,1 kann z.B. jedes Rad maximal FA = FN 2 µH = 5500 N 2 0,1 = 550 N Antriebskraft übertragen.
Trên đường đóng băng µ = 0,1, thí dụ, mỗi bánh xe chỉ có thể truyền lực dẫn động tối đa là FM = FN × µH = 5.500 N × 0,1 = 550 N.
Beispiel: Dreht z.B. ein Antriebsrad auf eisglatter Fahrbahn oder weichem Untergrund durch, so überträgt dieses Rad zu wenig Antriebskraft auf die Fahrbahn, um das Fahrzeug zu bewegen.
Thí dụ: Nếu bánh xe chủ động quay trượt trên đường đóng băng hoặc nền đường mềm, bánh xe này truyền lực kéo không đủ tới mặt đường để đẩy xe.
Frostlinie
Đường đóng băng
Die Kühlung des extrudierten Schlauches erfolgt unterhalb der Erstarrungs bzw. Frostlinie durch Luftkühlung.
Màng thổi phồng được làm nguội phía vùng dưới đường đông cứng hay đường đóng băng
Oberhalb der Frostlinieerfolgt die weitere Schlauchkühlung durch dieUmgebungsluft und die in der Folienblase zirkulierende Stützluft (Innenluftkühlung).
Bên trên đường đóng băng, ống màng được tiếp tục làm nguội bằng không khí trong môi trường xung quanh và không khí hỗ trợ tuần hoàn bên trong (làm nguội bên trong).
frost line /toán & tin/
frost line /điện lạnh/