TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường đóng băng

đường đóng băng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường đóng băng

 frost line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

frost line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf eisglatter Fahrbahn q = 0,1 kann z.B. jedes Rad maximal FA = FN 2 µH = 5500 N 2 0,1 = 550 N Antriebskraft übertragen.

Trên đường đóng băng µ = 0,1, thí dụ, mỗi bánh xe chỉ có thể truyền lực dẫn động tối đa là FM = FN × µH = 5.500 N × 0,1 = 550 N.

Beispiel: Dreht z.B. ein Antriebsrad auf eisglatter Fahrbahn oder weichem Untergrund durch, so überträgt dieses Rad zu wenig Antriebskraft auf die Fahrbahn, um das Fahrzeug zu bewegen.

Thí dụ: Nếu bánh xe chủ động quay trượt trên đường đóng băng hoặc nền đường mềm, bánh xe này truyền lực kéo không đủ tới mặt đường để đẩy xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Frostlinie

Đường đóng băng

Die Kühlung des extrudierten Schlauches erfolgt unterhalb der Erstarrungs bzw. Frostlinie durch Luftkühlung.

Màng thổi phồng được làm nguội phía vùng dưới đường đông cứng hay đường đóng băng

Oberhalb der Frostlinieerfolgt die weitere Schlauchkühlung durch dieUmgebungsluft und die in der Folienblase zirkulierende Stützluft (Innenluftkühlung).

Bên trên đường đóng băng, ống màng được tiếp tục làm nguội bằng không khí trong môi trường xung quanh và không khí hỗ trợ tuần hoàn bên trong (làm nguội bên trong).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 frost line /toán & tin/

đường đóng băng

 frost line /điện lạnh/

đường đóng băng

frost line

đường đóng băng