Việt
đường điều khiển
Anh
control track
Das Feststellbremsventil belüftet die Steuerleitung zum Relaisventil (Anschluss 21 nach 42).
Van phanh tay nạp khí vào đường điều khiển đến van rơle (đầu nối 21 đến 42).
Vom Feststellbremsventil geht eine Steuerleitung zum Relaisventil mit Überlastschutz (Anschluss 21 nach 42) und eine zweite zum Anhängersteuerventil (Anschluss 22 nach 43).
Một đường điều khiển đi từ van phanh tay đến van rơle có bảo vệ quá tải (đầu nối 21 đến 42) và một đường điều khiển thứ hai đến van điều khiển rơ moóc (đầu nối 22 đến 43).
Gleichzeitig wird die Steuerleitung zum Anhängersteuerventil (Anschluss 22 nach 43) belüftet.
Đồng thời đường điều khiển đến van điều khiển rơ moóc được nạp khí (đầu nối 22 đến 43).
Ferner steuern zwei Steuerleitungen vom Betriebsbremsventil (Anschluss 21 nach 41 und 22 nach 42) das Anhängersteuerventil an.
Ngoài ra, hai đường điều khiển của van phanh chính kích hoạt van điều khiển rơ moóc (đầu nối 21 đến 41 và 22 đến 42).
Durch die Pedalkraft wird die Druckluft nun dosiert vom Betriebsbremsventil in die Steuerleitung zum ALB-Regler (Anschluss 21 nach 4) für die Hinterachse eingesteuert.
Khi lực tác động lên bàn đạp phanh, không khí nén được điều khiển có định lượng từ van phanh chính vào đường điều khiển đến bộ điều chỉnh ALB (đầu nối 21 đến 4) cho cầu sau.
control track /điện tử & viễn thông/