Việt
đường nhiên liệu
Anh
fuel line
Elektrisches Abschaltventil zur Unterbrechung des Kraftstoffzulaufs
Van điện khóa đường nhiên liệu vào
Durch die Federkraft wird der Steuerkolben mit dem Regelschieber nach links bewegt.
Piston điều khiển và con trượt điều chỉnh bị lực lò xo đẩy sang trái khóa đường nhiên liệu đi vào xi lanh.
Das Hochdruckmagnetventil verschließt den Zulauf über einen Stromimpuls vom Pumpensteuergerät (Einschaltstrom = 20 Ampere; Haltestrom = 13 Ampere). Der Hochdruckraum ist nun verschlossen.
ECU của bơm tạo một xung điện (dòng điện khởi động = 20 A; dòng điện duy trì = 13 A) điều khiển van điện từ cao áp khóa đường nhiên liệu vào buồng cao áp.
fuel line /cơ khí & công trình/
đường (ống dẫn) nhiên liệu