TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường dây dẫn

đường dây dẫn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường dây dẫn

conducting line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conducting line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überprüfung der Potentialausgleichsleitungen und ggf. Messung der Übergangswiderstände

Kiểm tra các đường dây dẫn cân bằng điện áp và nếu cần thiết đo điện trở chuyển tiếp

Elektronenleitung (Bild 5). Sie erfolgt in allen elektrischen Leitern, die aus einem metallischen Werkstoff bestehen.

Sự dẫn điện bằng electron (Hình 5) xảy ra trong tất cả các đường dây dẫn điện làm bằng kim loại.

Bei höherer Spannung kann die Starterhauptleitung kleiner dimensioniert werden.

Với điện áp cao hơn, đường dây dẫn điện chính của thiết bị khởi động có thể có kích thước nhỏ hơn.

Die HV-Leitungen sind durch die Signalfarbe orange gekennzeichnet und damit eindeutig erkennbar.

Các đường dây dẫn điện áp cao được đánh dấu bằng dấu hiệu màu cam và do đó có thể được nhận biết rõ ràng.

Zur Bestimmung des Übergangswiderstandes wird der Spannungsabfall an den Potentialausgleichsleitungen und den Verschraubungen mit der Karosserie gemessen.

Để xác định điện trở chuyển tiếp, người ta đo sự sụt giảm điện áp tại các đường dây dẫn cân bằng điện áp và tại các ốc vít ở thân vỏ xe.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

conducting line

đường dây dẫn (điện)

 conducting line /điện tử & viễn thông/

đường dây dẫn (điện)