TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường hóa học

đường hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất ngọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường nhân tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đường hóa học

Saccharin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Süßstoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Besonders die Aminosäuren Methionin, Lysin und Glutaminsäure werden dafür in großen Mengen chemisch oder zunehmend biotechnisch hergestellt (Bild 1 und Seite 204).

Đặc biệt là các amino acid methionin, lysin và acid glutamic được sản xuất với số lượng lớn qua con đường hóa học và ngày càng nhiềuvớikỹthuậtsinhhọc(Hình 1 và trang 204).

Halbsynthetisch bedeutet, dass die biotechnisch gewonnenen Produktvorstufen 6-Aminopenicillansäure 6-APA und 7-Aminocephalosporinsäure 7-ACA meist auf chemischem Weg durch das Anfügen unterschiedlicher neuer Seitenketten nachträglich verändert werden (Bild 1).

Bán tổng hợp có nghĩa là sản phẩm tiền chất 6-aminopenicillanic acid (6- APA) và 7-aminocephalosporanic acid (7-ACA) phần lớn được bổ sung bằng con đường hóa học thêm nhiều chuỗi mới (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Saccharin /[zaxa'rim], das; -s/

đường hóa học;

Süßstoff /der/

chất ngọt; đường nhân tạo; đường hóa học;