Việt
đường hóa học
chất ngọt
đường nhân tạo
Đức
Saccharin
Süßstoff
Besonders die Aminosäuren Methionin, Lysin und Glutaminsäure werden dafür in großen Mengen chemisch oder zunehmend biotechnisch hergestellt (Bild 1 und Seite 204).
Đặc biệt là các amino acid methionin, lysin và acid glutamic được sản xuất với số lượng lớn qua con đường hóa học và ngày càng nhiềuvớikỹthuậtsinhhọc(Hình 1 và trang 204).
Halbsynthetisch bedeutet, dass die biotechnisch gewonnenen Produktvorstufen 6-Aminopenicillansäure 6-APA und 7-Aminocephalosporinsäure 7-ACA meist auf chemischem Weg durch das Anfügen unterschiedlicher neuer Seitenketten nachträglich verändert werden (Bild 1).
Bán tổng hợp có nghĩa là sản phẩm tiền chất 6-aminopenicillanic acid (6- APA) và 7-aminocephalosporanic acid (7-ACA) phần lớn được bổ sung bằng con đường hóa học thêm nhiều chuỗi mới (Hình 1).
Saccharin /[zaxa'rim], das; -s/
đường hóa học;
Süßstoff /der/
chất ngọt; đường nhân tạo; đường hóa học;