Việt
đường kính danh nghĩa
Anh
nominal diameter
nominal bore
size
Vorschub f in mm bei Nenndurchmesser des Senkers in mm
Dẫn tiến f [mm], khi đường kính danh nghĩa của lưỡi khoét [mm]
Es kann auch aus den Zähnezahlen oder den Durchmessern errechnet werden (Bild 1).
Tỷ số này cũng có thể được tính từ số răng hoặc đường kính danh nghĩa của các bánh răng (Hình 1).
Gewindedurchmesser 16 mm
Đường kính danh nghĩa 16 mm
Grundlochbohrungen werden einseitig, Durchgangsbohrungen beidseitig auf Gewindenenndurchmesser angesenkt.
Lỗ khoan cụt được khoét loe miệng một đầu, lỗ khoan thông được khoét loe miệng hai đầu cho đến đường kính danh nghĩa của ren.
nominal bore, nominal diameter, size
nominal bore /xây dựng/
nominal diameter /xây dựng/
size /toán & tin/