Dort befinden sich Öffnungen und Flansche (z. B. für Antriebsmotor, Abluftkühler, Abluftleitung, Manometer, Sicherheitsventil, Beleuchtung, Schauglas, Einfüllöffnung) bzw. Stutzen mit Sterilverschraubungen für Zugaben (Säure, Lauge, Antischaummittel, Nährmedium, Beimpfung) sowie Tauchrohre und Sensoren (z.B. Schaumsensor). |
Nơi đó có cửa mở hay dĩa nối (thí dụ cho máy kéo, khí lạnh thoát, đường khí thải, áp kế, van an toàn, đèn, kính xem, cửa bổ sung) hoặc cổng nối ống dẫn với nắp xoắn vô trùng cho việc bổ sung vật liệu (acid, kìm, chất chống bọt, chất dinh dưỡng, cấy) cũng như các ống nhúng và thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng bọt). |
Der Zylinderkopf enthält die Frischgas- und die Abgaskanäle mit ihren Ventilsitzen und meistens auch den Verdichtungsraum. |
Đầu xi lanh được bố trí đường khí nạp, đường khí thải với những đế xú páp và thường có thêm buồng nén. |
Dazu wird er vom Steuergerät durch Puls-Weiten-Modulierte Signale angesteuert, wodurch der Luftkanal mehr oder weniger weit geöffnet wird. |
ECU đưa tín hiệu điều khiển dạng điều biến theo độ rộng xung để thay đổi tiết diện lưu thông của đường khí phụ cho phù hợp. |
Um ein stufenloses Öffnen und Schließen des Bypass-Querschnitts zu ermöglichen, wird der Steller vom Steuergerät durch Puls-Weiten-Modulierte- Signale mit Minus angetaktet. |
ECU điều chỉnh tiết diện đường khí phụ thay đổi vô cấp bằng cách điều khiển nối mass đầu dây còn lại của cơ cấu bằng tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM). |