TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường khí thải

đường khí thải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường xả khí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đường khí thải

waste gas flue

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

exhaust passage

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dort befinden sich Öffnungen und Flansche (z. B. für Antriebsmotor, Abluftkühler, Abluftleitung, Manometer, Sicherheitsventil, Beleuchtung, Schauglas, Einfüllöffnung) bzw. Stutzen mit Sterilverschraubungen für Zugaben (Säure, Lauge, Antischaummittel, Nährmedium, Beimpfung) sowie Tauchrohre und Sensoren (z.B. Schaumsensor).

Nơi đó có cửa mở hay dĩa nối (thí dụ cho máy kéo, khí lạnh thoát, đường khí thải, áp kế, van an toàn, đèn, kính xem, cửa bổ sung) hoặc cổng nối ống dẫn với nắp xoắn vô trùng cho việc bổ sung vật liệu (acid, kìm, chất chống bọt, chất dinh dưỡng, cấy) cũng như các ống nhúng và thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng bọt).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Zylinderkopf enthält die Frischgas- und die Abgaskanäle mit ihren Ventilsitzen und meistens auch den Verdichtungsraum.

Đầu xi lanh được bố trí đường khí nạp, đường khí thải với những đế xú páp và thường có thêm buồng nén.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

waste gas flue

đường khí thải

exhaust passage

đường khí thải, đường xả khí