Việt
đường nối
chỗ nối
đường tiếp
chỗ tiếp
Anh
junctura
Đức
Junktur
Da weltweit die Zahl der an der Blutzuckerkrankheit (Diabetes) leidenden Patienten weiter steigt – sie hat sich in den letzten 30 Jahren auf der ganzen Welt vor allem als Folge einer immer älter werdenden Bevölkerung mehr als verdoppelt – ist auch der Bedarf für Humaninsulin entsprechend gestiegen und liegt zurzeit weltweit bei etwa 6 Tonnen Insulin pro Jahr (Bild 1).
Vì trên thế giới số bệnh đường huyết (bệnh tiểu đường) tiếp tục tăng – hơn gấp đôi trong 30 năm qua trên toàn thế giới, đặc biệt là kết quả tăng dân số do tăng tuổi thọ - nên nhu cầu insulin người tăng lên tương ứng và hiện nay trên thế giới cần vào khoảng 6 tấn insulin mỗi năm (Hình 1).
Der Einspritzvorgang wird vom Steuergerät eingeleitet. Dazu steuert es das Magnetventil an.
EDC cấp điện cho van điện từ để ti van đóng đường tiếp vận vào buồng cao áp.
junctura /y học/
đường nối, chỗ nối, đường tiếp, chỗ tiếp
Junktur /die; -, -en/
(Med ) đường nối; chỗ nối; đường tiếp (như khớp xương );