TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường tiếp

đường nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chỗ nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đường tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chỗ tiếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường tiếp

 junctura

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đường tiếp

Junktur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da weltweit die Zahl der an der Blutzuckerkrankheit (Diabetes) leidenden Patienten weiter steigt – sie hat sich in den letzten 30 Jahren auf der ganzen Welt vor allem als Folge einer immer älter werdenden Bevölkerung mehr als verdoppelt – ist auch der Bedarf für Humaninsulin entsprechend gestiegen und liegt zurzeit weltweit bei etwa 6 Tonnen Insulin pro Jahr (Bild 1).

Vì trên thế giới số bệnh đường huyết (bệnh tiểu đường) tiếp tục tăng – hơn gấp đôi trong 30 năm qua trên toàn thế giới, đặc biệt là kết quả tăng dân số do tăng tuổi thọ - nên nhu cầu insulin người tăng lên tương ứng và hiện nay trên thế giới cần vào khoảng 6 tấn insulin mỗi năm (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Einspritzvorgang wird vom Steuergerät eingeleitet. Dazu steuert es das Magnetventil an.

EDC cấp điện cho van điện từ để ti van đóng đường tiếp vận vào buồng cao áp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 junctura /y học/

đường nối, chỗ nối, đường tiếp, chỗ tiếp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Junktur /die; -, -en/

(Med ) đường nối; chỗ nối; đường tiếp (như khớp xương );