Việt
được điều hòa
Anh
conditional
Conditioned
Der daraus resultierende starke Rauchausstoß wird durch eine Erhöhung des Ladedrucks bzw. einer Reduzierung der Einspritzmenge kompensiert.
Khói đen phát thải ra từ đó được điều hòa bằng cách tăng áp suất khí nén hoặc giảm lượng nhiên liệu phun.
Flüssig temperierte Zylinderzonen
Vùng xi lanh được điều hòa nhiệt độ bằng chất lỏng
Im Übergangsteil erfolgt eine weitere Beruhigung und Parallelführung des Schmelzestromes.
Trong phần chuyển tiếp, dòng chảy tiếp tục được điều hòa và chỉnh hướng song song.
Zwischen temperiertem Glattrohr undgekühlter Nutbuche befindet sich eine Wärmeisolierung.
Xi lanh rơn được điều hòa nhiệt độ và bạc lót có rãnh có một lớp cách nhiệt.
Dabei ist die Ausdehnung der Kavität bei der Werkzeugtemperierung zu berücksichtigen.
Cũng cần lưu ý đến sự giãn nở của lòng khuôn trong lúc khuôn được điều hòa nhiệt độ.
Được điều hòa
conditional /hóa học & vật liệu/