Việt
được đo bằng áp kế
Đức
manometrisch
Drücke werden durch so genannte Manometer (Bild 1) gemessen, hier kommt z. B. das U-Rohr-Manometer, das Plattenfedermanometeroder das Rohrfedermanometer zur Anwendung(Bild 1).
Áp suất được đo bằng áp kế (Hình 1), thí dụ áp kế ống chữ U, áp kế kiểu lò xo phẳngvà áp kế lò xo ống (Hình 1).
manometrisch /(Adj.) (Physik)/
(áp suất) được đo bằng áp kế;