Việt
được ổn định
Anh
regulated
stabilized
Damit bleibt das Teil während der Vernetzung formstabil.
Nhờ đó giúp cho hình dạng chi tiết đúc phun được ổn định trong lúc hình thành kết mạng ngang.
:: Exakte Dosierung der Komponenten und somit gleichbleibende Qualität des Schaums.
:: Định liều lượng chính xác các thành phần nguyên liệu và qua đó chất lượng của xốp được ổn định.
Es ergibt sich dadurch ein instabiles Fahrverhalten.
Qua đó, tính năng chuyển động của ô tô không được ổn định.
Der Fahrer gibt die aktuelle Geschwindigkeit durch Antippen des Einstellhebels ein.
Người lái chọn tốc độ hiện hành là tốc độ mong muốn cần giữ được ổn định bằng cách nhấp vào cần gạt hiệu chỉnh.
In dem geschlossenen Kurbelraum unter dem Kolben entsteht bei der Abwärtsbewegung des Kolbens ein Überdruck, der bei der Aufwärtsbewegung wieder expandiert und somit den Kolben stabilisiert.
Trong vùng khuỷu kín dưới piston phát sinh một quá áp khi piston di chuyển xuống, áp suất này giãn ra lại khi piston đi lên, qua đó piston được ổn định.
regulated, stabilized /đo lường & điều khiển/