TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được bù

được bù

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được bù

 balanced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

complemented

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Bei größeren Temperaturdifferenzen zwischen den wärmeaustauschenden Medien mantelseitig Dehnungsausgleicher erforderlich

Trong trường hợp nhiệt độ chênh lệch quá lớn giữa hai chất trao đổi nhiệt thì lớp ống vỏ cần thiết cần được bù giãn nở

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da die Sublimation dem Produkt Wärme entzieht, wird dies durch eine Regelung der Stellflächentemperatur kompensiert.

Vì quá trình thăng hoa lấy nhiệt từ sản phẩm và được bù trừ bằng cách điều chỉnh nhiệt độ trên diện tích mặt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese wird durch Gegengewichte jeweils auf der gegenüberliegenden Seite eines Kurbelzapfens ausgeglichen.

Điều này được bù đắp bởi những trọng lượng cân bằng nằm đối diện với mỗi chốt khuỷu.

Der Belagverschleiß wird durch eine Nachstelleinrichtung im Kupplungszug ausgeglichen.

Độ hao mòn của bố ma sát được bù trừ nhờ thiết bị hiệu chỉnh trên cáp ly hợp.

Die an die Luft abgegebene Wärme muss durch den Heizstrom ausgeglichen werden. Die Größe des benötigten Heizstromes wird durch die entsprechende Spannung geregelt.

Nhiệt lượng bị mất này phải được bù lại bằng cách điều chỉnh cường độ dòng điện nung thông qua việc điều chỉnh điện áp nung đi qua dây nhiệt.

Từ điển toán học Anh-Việt

complemented

được bù

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 balanced

được bù