Việt
được bịt kín
Anh
sealed
Die Kolben sind durch Gummimanschetten abgedichtet.
Piston được bịt kín bằng các vòng bít bằng cao su.
Die Abdichtung des beweglichen Glühstifts übernimmt ein spezieller Faltenbalg.
Đầu xông được bịt kín bằng gioăng dạng ống xếp đặc biệt (bellows).
Durch Dichtelemente ist der Kolben (Bild 3) an allen Berührungsflä- chen abgedichtet.
Piston (Hình 3) được bịt kín ở các mặt tiếp xúc bằng các chi tiết đệm kín.
Die Rohrenden werden dabei durch entsprechende Pfropfen geschlossen (Bild 3).
Hai đầu ống được bịt kín bằng nút (Hình 3).
Ebenfalls werden Hohlräume zwischen den Fäden geschlossen.
Ngoài ra khe hở giữa các sợi cũng được bịt kín.