Việt
được cách điện
Anh
insulated
Das Magnetfeld wird durch Feldspulen erzeugt, die Spannung an zwei gegenüberliegenden, isolierten Elektroden (isolierende Rohrauskleidung) abgegriffen.
Từ trường được tạo ra bởi cuộn dây điện, điện áp sẽ phát sinh từ hai điện cực được cách điện (lớp cách điện cho ống dẫn) nằm đối diện nhau.
Der Vorgang dauert so lange, bis die letzte blanke Stelle mit Lack bedeckt, d.h. isoliert ist.
Quá trình này kéo dài cho đến khi vị trí trần cuối cùng được phủ sơn, có nghĩa là đã được cách điện.
In ihm sind im Gegensatz zum 12-V-Bordnetz sowohl die Plusleitung als auch die Minusleitung gegenüber der Karosserie isoliert.
Khác với mạch điện 12 V trong xe, không những dây dương mà ngay cả dây âm của hệ thống này cũng được cách điện với thân vỏ xe.
Im Elektrodenhalter sind zum Schutz vor elektrischer Spannung und vor Verbrennungen Griffstück und Spannvorrichtung, mit Ausnahme der Kontaktfläche für die Elektrode, isoliert.
Ngoại trừ bề mặt tiếp xúc với các điện cực, kìm cặp que hàn (kìm hàn) được cách điện để chống lại điện áp, chống cháy tay nắm và gá kẹp.
Die Hochvoltseite bzw. Hochvolt-Batterie ist aus Sicherheitsgründen vom 12-Volt- Bordnetz durch einen Spannungswandler galvanisch getrennt (Bild 1).
Vì lý do an toàn, phía điện áp cao hoặc ắc quy điện áp cao được cách điện với hệ thống điện 12 V trên xe bằng bộ biến áp (Hình 1).