Việt
được tinh chỉnh
được chỉnh sửa
được gọt giũa hoàn chỉnh
Đức
ausgefeilt
Bei Pflanzen, Tier und Mensch (Eukaryoten) wird die mRNA zunächst noch bearbeitet, da zahlreiche Gene je nach Gengröße aus unterschiedlich vielen Abschnitten, den sogenannten Exons und Introns bestehen.
Ở thực vật, động vật và con người (sinh vật nhân chuẩn) trước khi vận chuyển sang ribosome, mRNA còn được chỉnh sửa, vì tùy theo độ lớn, nhiều gen chứa nhiều đoạn DNA, gọi là Exon và Intron.
Rauheitsprofil (R-Profil) - ist das durch die Ausfilterung der Welligkeit gerichtete Oberflächenprofil des Werkstücks (Bild 3).
Profin nhấp nhô (độ nhám) (Profi i n R) - là profi i n bê' mặt của chi tiết gia công sau khi được chỉnh sửa và lọc bớt gợn sóng (Hình 3).
Berichtigungsrecht bezüglich der Speicherung falscher Daten.
Quyền được chỉnh sửa những dữ liệu sai đang lưu trữ.
Abweichungen von der vorgegebenen Route werden durch eine alternative Streckenführung korrigiert.
Sai biệt với tuyến đường định trước được chỉnh sửa bằng một tuyến đường thay thế.
ausgefeilt /(Adj.)/
được tinh chỉnh; được chỉnh sửa; được gọt giũa hoàn chỉnh;