Việt
được tuyển chọn
được chọn lựa
Đức
auserkoren
auserwahlen
Arbeitsweise von Sensoren Sensoren werden nach dem Werkstoff des zu kontrollierenden Teiles, nach der erforderlichen Reichweite und nach der Art der Umgebung ausgewählt (Tabelle 1).
Cách hoạt động của bộ cảm biếnBộ cảm biến phải được chọn lựa tùy theo vậtliệu của chi tiết cần kiểm tra, theo khoảngcách tác động cần thiết và theo loại môi trườngxung quanh (Bảng 1).
Mit dem Auslesegerät können verschiedene Prüfmodi ausgewählt werden.
Với máy đọc lỗi, những chế độ kiểm tra khác nhau có thể được chọn lựa:
Gewählt wird das nächst größere: DN 150
Van lớn hơn 0,2 được chọn lựa: DN 150
Auslegungstemperatur: Temperatur, die für die Ermittlung der Berechnungstemperatur jedes Bauteils gewählt wird.
Nhiệt độ thiết kế: Nhiệt độ được chọn lựa để xác định nhiệt độ tính toán cho mỗi thiết bị.
Die folgenden Ausführungen geben mit Hilfe der Basissymbole und ausgewählter Ausführungsbeispiele einen Überblick über diese Norm.
Những thiết kế dưới đây cho biết tổng quan về tiêu chuẩn này qua biểu tượng cơ bản và những thí dụ về thực hành được chọn lựa.
auserkoren /(Adj.) (geh)/
được tuyển chọn; được chọn lựa (auserwählt);
auserwahlen /(sw. V.; hat) (geh.)/
được tuyển chọn; được chọn lựa (erwählen);