TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được dán nhãn

được dán nhãn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được dán nhãn

 labeled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, in welchen Fällen in Deutschland ein Lebensmittel im Sinne des europäischen Rechtsrahmens zur Gentechnik kennzeichnungspflichtig ist.

Chỉ ra trong những trường hợp nào một thực phẩm ở Đức trong khuôn khổ pháp lý về kỹ thuật di truyền của châu Âu phải được dán nhãn.

In funktionellen Lebensmitteln werden Pflanzensterine fettarmen Lebensmitteln zugesetzt. Sie müssen dann entsprechend gekennzeichnet sein, weil Verbraucher, die ihren Cholesterinspiegel senken wollen, eine tägliche Aufnahme von 3 Gramm nicht überschreiten dürfen, da Pflanzensterine auch den Betacarotin-Spiegel, die Vorstufe von Vitamin A, senken.

Trong thực phẩm chức năng, sterol thực vật được bổ sung vào các loại thực phẩm ít chất béo, nhưng phải được dán nhãn tương ứng, vì người muốn giảm cholesterol không được dùng chúng quá 3 gram mỗi ngày. Nguyên nhân là sterol thực vật cùng đồng thời làm giảm betacarotin, tiền thân của vitamin A.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 labeled

được dán nhãn

 labeled /toán & tin/

được dán nhãn

 labeled /hóa học & vật liệu/

được dán nhãn