Việt
được dập
Anh
drop-forged
struck
Die Schablonenwalze ist entsprechend dem Trägerbahn gewünschten Dekor bzw. der Struktur mit ausgestanzten Lochformen (Perforierung) versehen.
Trục cán với khuôn thủng được dập lỗ theo mẫu tương ứng với mẫu trang trí hoặc những cấu trúc mong muốn.
Das Werkstück wird mit einem Stempel in das Biegegesenk gedrückt.
Phôi được dập bằng chày vào trong khuôn dập.
Die Schweißstabklasse ist auf jedem Schweißstab eingeprägt.
Cấp que hàn được dập in trên que hàn.
Die Radscheibe ist aus Stahlblech gepresst und die Felge gewalzt.
Đĩa bánh xe được dập ép từ thép tấm và vành được cán.
Durch das Planieren wird die Fügestelle weiter gestaucht und gleichzeitig eingeebnet.
Nhờ làm phẳng, vị trí kết nối tiếp tục được dập đồng thời nện bằng.
drop-forged, struck