TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giảm nhẹ

được giảm nhẹ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được giảm nhẹ

 light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light-weight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Pumpenleistung wird dabei gleichzeitig geringfügig reduziert.

Đồng thời, công suất của bơm cao áp cũng được giảm nhẹ.

Beim Bremsen bei gerader Fahrt werden die Vorderräder belastet und die Hinterräder entlastet.

Khi phanh lúc xe chuyển động thẳng, các bánh xe trước bị đè nặng và các bánh xe sau được giảm nhẹ đi.

Durch das Schwingen der Karosserie werden die unangenehmen, gesundheitsschädlichen Stöße auf die Insassen abgemildert, empfindliches Ladegut wird geschützt.

Các chấn động khó chịu, hại sức khỏe cho hành khách do dao động từ thân vỏ xe được giảm nhẹ, và bảo vệ các hành lý dễ vỡ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light /toán & tin/

được giảm nhẹ

 light

được giảm nhẹ

light, light-weight /điện lạnh/

được giảm nhẹ