Việt
được giảm nhẹ
Anh
light
light-weight
Die Pumpenleistung wird dabei gleichzeitig geringfügig reduziert.
Đồng thời, công suất của bơm cao áp cũng được giảm nhẹ.
Beim Bremsen bei gerader Fahrt werden die Vorderräder belastet und die Hinterräder entlastet.
Khi phanh lúc xe chuyển động thẳng, các bánh xe trước bị đè nặng và các bánh xe sau được giảm nhẹ đi.
Durch das Schwingen der Karosserie werden die unangenehmen, gesundheitsschädlichen Stöße auf die Insassen abgemildert, empfindliches Ladegut wird geschützt.
Các chấn động khó chịu, hại sức khỏe cho hành khách do dao động từ thân vỏ xe được giảm nhẹ, và bảo vệ các hành lý dễ vỡ.
light /toán & tin/
light, light-weight /điện lạnh/