Việt
được giảm tốc
Anh
decelerated
Beim Bremsen in der Kurve ergeben sich dadurch eine optimale Abbremsung und ein stabiles Fahrverhalten.
Như vậy khi phanh trong vòng cua, xe được giảm tốc độ tối ưu và chuyển động ổn định.
Wenn das Fahrzeug aus einer höheren Geschwindigkeit verzögert wird, behält der Ottomotor eine vorher bestimmte Drehzahl bei.
Khi xe được giảm tốc lúc đang ở vận tốc cao, động cơ Otto duy trì tốc độ quay đã được định trước.
decelerated /ô tô/