Việt
được giới hạn
Anh
cofined
limited
Der Basisstrom IB wird dabei durch einen Widerstand begrenzt.
Dòng điện cực gốc IB được giới hạn bằng một điện trở.
Der Höchstdruck wird auf 12 bar begrenzt.
Áp suất tối đa trong lòng bơm được giới hạn ở 12 bar.
Der Ladedruck wird auf 1 bar Überdruck durch die Wastegateklappe begrenzt.
Áp suất nén qua van thoát được giới hạn ở mức 1 bar quá áp.
Zum Schutz der Antriebskomponenten kann das maximale Drehmoment begrenzt werden.
Momen xoắn tối đa được giới hạn để bảo vệ các chi tiết dẫn động.
112 und erhöhen durch Beimischen die Gesamtoktanzahl des Kraftstoffes.
Benzen được giới hạn ở tỷ lệ 1% thể tích vì có thể gây ung thư.
limited /toán & tin/