TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giới hạn

được giới hạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được giới hạn

cofined

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 limited

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Basisstrom IB wird dabei durch einen Widerstand begrenzt.

Dòng điện cực gốc IB được giới hạn bằng một điện trở.

Der Höchstdruck wird auf 12 bar begrenzt.

Áp suất tối đa trong lòng bơm được giới hạn ở 12 bar.

Der Ladedruck wird auf 1 bar Überdruck durch die Wastegateklappe begrenzt.

Áp suất nén qua van thoát được giới hạn ở mức 1 bar quá áp.

Zum Schutz der Antriebskomponenten kann das maximale Drehmoment begrenzt werden.

Momen xoắn tối đa được giới hạn để bảo vệ các chi tiết dẫn động.

112 und erhöhen durch Beimischen die Gesamtoktanzahl des Kraftstoffes.

Benzen được giới hạn ở tỷ lệ 1% thể tích vì có thể gây ung thư.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limited /toán & tin/

được giới hạn

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cofined

được giới hạn