TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được gia cường

được gia cường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được gia cường

 reinforced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schicht kann auch durch ein eingelegtes Faservlies verstärkt werden.

Lớp này cũng có thể được gia cường bằng một lớp vải không dệt.

Bei den Duromeren werden insbesondere die Reaktionsharze mit Fasern verstärkt.

Nhựa nhiệt rắn, đặc biệt các loại nhựa phản ứng, được gia cường bằng sợi.

Vật liệu composite là tên gọi của chất dẻo được gia cường bằng sợi gia cố.

Keilriemen werden beispielsweise mit Glasfasern, Autoreifen mit Stahlfasern verstärkt.

dây cua-roa được gia cường với sợi thủy tinh, lốp xe ô tô với sợi thép.

Sie sind mit Fasermatten, wie Glasoder Kohlefasern gefüllt.

Chúng được gia cường với các tấm sợi đan kết, như sợi thủy tinh hoặc sợi carbon.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reinforced /điện lạnh/

được gia cường

 reinforced /xây dựng/

được gia cường