Việt
được gia cố
ược tăng cưường
Anh
braced
reinforced
strengthenedđ
Art des zu verstärkenden Kunststoffes (Kurzzeichen nach DIN 7728)
Loại chất dẻo được gia cố (Ký hiệu tắt theo chuẩn DIN 7728)
Ebenso können Eckverstärkungen notwendig werden.
Tương tự, các góc cũng có thể cần được gia cố.
In der Regel werden die Hohlprofile durch Armierungen aus Stahlblech in ihrer Festigkeit erhöht.
Thông thường các profin rỗng được gia cố bằng thép tấm để tăng độ bền.
XL = Reifen mit verstärktem Unterbau
XL = Lốp xe có bố được gia cố
Diese Reifen haben eine verstärkte Seitenwand.
Loại lốp xe này được gia cố ở mặt hông.
ược tăng cưường, được gia cố
braced, reinforced