Việt
được gia tốc
Anh
accelerated
Das Rad wird wieder beschleunigt.
Bánh xe được gia tốc trở lại.
Der Zylinder, der die Kurbelwelle auf Grund der aussetzenden Zündung nicht beschleunigte, wird abgeschaltet.
Xi lanh có trục khuỷu không được gia tốc do không được đánh lửa sẽ bị ngưng hoạt động.
Deshalb wird der Kolben nur noch schwach und kurzzeitig auf seinem Restweg nach UT beschleunigt.
Do đó, piston chỉ được gia tốc yếu và trong thời gian ngắn trên quãng đường còn lại xuống điểm chết dưới.
Im zweiten Hochlauf wird der Motor erneut hochbeschleunigt, allerdings nun mit abgeschaltetem Injektor 1.
Khi kiểm tra sự tăng tốc lần thứ hai, động cơ lại được gia tốc tuy nhiên với kim phun 1 bị tắt.
Beide haben ähnlich wie eine hydrodynamische Kupplung Schaufeln, zwischen denen Hydrauliköl vom Rotor beschleunigt und vom Stator verzögert wird.
Hai phần này, tương tự như bộ ly hợp thủy động lực, có các cánh uốn. Giữa các cánh uốn này, dầu thủy lực được gia tốc bởi rotor và giảm tốcbởi stator.
accelerated /vật lý/