TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được gia tốc

được gia tốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được gia tốc

 accelerated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

accelerated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Rad wird wieder beschleunigt.

Bánh xe được gia tốc trở lại.

Der Zylinder, der die Kurbelwelle auf Grund der aussetzenden Zündung nicht beschleunigte, wird abgeschaltet.

Xi lanh có trục khuỷu không được gia tốc do không được đánh lửa sẽ bị ngưng hoạt động.

Deshalb wird der Kolben nur noch schwach und kurzzeitig auf seinem Restweg nach UT beschleunigt.

Do đó, piston chỉ được gia tốc yếu và trong thời gian ngắn trên quãng đường còn lại xuống điểm chết dưới.

Im zweiten Hochlauf wird der Motor erneut hochbeschleunigt, allerdings nun mit abgeschaltetem Injektor 1.

Khi kiểm tra sự tăng tốc lần thứ hai, động cơ lại được gia tốc tuy nhiên với kim phun 1 bị tắt.

Beide haben ähnlich wie eine hydrodynamische Kupplung Schaufeln, zwischen denen Hydrauliköl vom Rotor beschleunigt und vom Stator verzögert wird.

Hai phần này, tương tự như bộ ly hợp thủy động lực, có các cánh uốn. Giữa các cánh uốn này, dầu thủy lực được gia tốc bởi rotor và giảm tốcbởi stator.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accelerated /vật lý/

được gia tốc

accelerated

được gia tốc