Việt
được hòa tan
Anh
dissolved
Diese Menge entspricht der Löslichkeit bei der gegebenen Temperatur
Một dung dịch bão hòa khi đã được hòa tan tối đa chất X. Lượng này được gọi là độ hòa tan ở nhiệt độ ϑ
Sie können durch spezielle Lösungsmittel ausgelöst werden.
Chúng có thể được hòa tan bằng dung môi đặc biệt.
Die Harzmoleküle sind in Wasser gelöst.
Phân tử nhựa được hòa tan trong nước.
Beim Einfüllen in Stahlflaschen wird das Acetylen in Aceton gelöst.
Trong lúc nạp vào bình thép, khí acetylen được hòa tan vào aceton.
Mit Hilfe von Lösemitteln können diese Lacke wieder gelöst werden, sie sind reversibel.
Với chất dung môi, sơn này có thể được hòa tan lại: nó có tính tái hòa tan.
dissolved /hóa học & vật liệu/