Việt
được hướng
Anh
activated
Ein gerichteter kühlender Luftstrom sowie scharfe Werkzeuge mit angepassten Schneiden.
Một luồng không khí lạnh được hướng thẳng vào chi tiết và dụng cụ cắt phải sắc bén với lưỡi cắt phù hợp.
Ist die Richtung der einzel nen Kraftkomponenten bekannt, lassen sich ihre Kraftbeträge mit Hilfe des Kräfteparallelogramms bestimmen.
Khi biết được hướng của các phần lực riêng lẻ, cường độ của lực được xác định với sự hỗ trợ của hình bình hành các lực.
Das Fahrzeug soll dabei seine Spur beibehalten.
Xe phải giữ được hướng chuyển động khi phanh.
Alle Tä- tigkeiten des Unternehmens werden konsequent kundenorientiert ausgerichtet.
Tất cả công việc của doanh nghiệp được hướng đến khách hàng một cách triệt để.
Der Anwender wird im Dialog geführt bis der Fehler gefunden ist.
Kỹ thuật viên được hướng dẫn kiểm tra qua trao đổi và trả lời các câu hỏi cho đến khi sửa được lỗi.
activated /hóa học & vật liệu/