Việt
được làm lạnh
Anh
Chilled
chilled
refrigerated
Đức
gekühlt
Beim anschließenden Abkühlen wird der Bioreaktor zur Verhinderung einer Vakuumbildung mit Sterilluft belüftet.
Sau đó được làm lạnh và để ngăn chặn sự hình thành khoảng chân không, lò phản ứng được thông với khí tiệt trùng.
Umgekehrt wird das sterile Nährmedium vorgekühlt und weiter im Wärmeaustauscher 1 auf Betriebstemperatur abgekühlt, bevor es in den bereits leer sterilisierten Bioreaktor gelangt.
Ngược lại môi trường dinh dưỡng vô trùng được làm lạnh trước và tiếp tục được chuyển vào bộ trao đổi nhiệt 1 làm lạnh tiếp đến nhiệt độ hoạt động, trước khi chúng được chuyển vào lò phản ứng trống vô trùng.
Dabei wird die Luft abgekühlt.
Qua đó, không khí đi vào cabin được làm lạnh.
Am Verdampfer wird die Luft abgekühlt, das in ihr enthaltene Wasser kondensiert und fällt aus.
Không khí được làm lạnh tại bộ hóa hơi, nước ngưng tụ được thải ra ngoài theo ống dẫn.
v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.
Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.
gekühlt /adj/KT_LẠNH/
[EN] refrigerated
[VI] được làm lạnh
gekühlt /adj/CNT_PHẨM/
[EN] chilled
Được làm lạnh