TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được làm mềm

được làm mềm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thuốc làm mềm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bị làm nhạt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

được làm mềm

 emollient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

softened

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PVC kann hervorragend durch Weichmacher weich und flexibelgemacht werden. Dazu nutzt man die Polarität von PVC aus.

PVC được làm mềm và dễ uốn bằng chất làm mềm nhờ tận dụng được tính phân cực của PVC.

Ein solches Produkt nennt man Weich-PVC oder PVC-P (Tabelle 2) (engl. plastified = weich gemacht), das nicht weich gemachte PVC dagegen Hart-PVC oder PVC-U (engl. unplastified).

Một sản phẩm như trên được gọi là PVC mềm hoặc PVC-P(Bảng 2) (tiếng Anh plastified = được làm dẻo, mềm),ngược lại PVC không được làm mềm được gọi là PVC cứnghoặc PVC-U (tiếng Anh unplastified).

Ein solches Produkt nennt man WeichPVC oder PVCP (Tabelle 2) (engl. plastified = weich gemacht), das nicht weich gemachte PVC dagegen HartPVC oder PVCU (engl. unplastified).

Một sản phẩm như trên được gọi là PVC mềm hoặc PVC-P  (Bảng 2) (tiếng Anh plastified = được làm dẻo, mềm), ngược lại PVC không được làm mềm được gọi là PVC cứng hoặc PVC-U (tiếng Anh unplastified).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

softened

được làm mềm, thuốc làm mềm; bị làm nhạt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 emollient

được làm mềm