Việt
được lệnh
ược sắp
Anh
ordered
orderedđ
Impulsbetätigte Ventile haben den Vorteil, dass die angesprochene Schaltstellung nach kurzer Betätigung des Signalgliedes so lange erhalten bleibt, bis das Signalglied zum Schalten in die Gegenrichtung angesprochen wird (Bild 3).
Van với xung tác động có ưu điểm là sau khi tín hiệu bị tác động trong thời gian ngắn, vị trí đóng mở vẫn giữ nguyên tình trạng cho đến khi phần tử tín hiệu đóng mở được lệnh tác động theo chiều ngược lại (Hình 3).
Ist ein zweiter Motor (Slave) verbaut, erhält dieser die Wischanforderung über eine serielle Eindraht-Schnittstelle vom ersten Motor (Master).
Nếu một động cơ thứ hai (phụ) được lắp đặt, nó nhận được lệnh gạt thông qua đường bus nối tiếp từ động cơ đầu tiên (chủ).
ược sắp, được lệnh
ordered /toán & tin/
được (ra) lệnh