TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được liên kết với

được liên kết với

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được liên kết với

 correlated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Fadenmoleküle der unterschiedlichen Polymere sind lediglich durch Nebenvalenzkräfte (Kapitel 1.4.3) verbunden.

Các mạch phân tử của các polymer khác biệt được liên kết với nhau chỉ bằng các lực hóa trị phụ (mục 1.4.3).

Nach dem Einschieben der Aussteifung, wird diese von der nicht sichtbaren Seite aus mit selbstbohrenden Schrauben verbunden.

Sau khi đặt vào, thanh gia cố phải được liên kết với profin ở mặt khuất (mặt không thấy được) bằng vít tự khoan ren.

Die einzelnen Schritte sind durch Wirklinien miteinander verbunden, die einen kurzen Querstrich als Übergang (Transition) haben.

Các bước riêng lẻ được liên kết với nhau bằng đường tác động. Trên đường này có một đoạn ngang ngắn cho biết có sự chuyển tiếp.

Die geschnittenen Rovings oder Spinnfäden sind ebenmäßig abgelegt und durch Bindemittel zu Matten verbunden.

Là những roving cắt đoạn hoặc những sợi kéo mỏng được xếp đều đặn và được liên kết với nhau bằng chất kết dính thành tấm đệm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Felge und Radstern sind mittels Schrauben verbunden (Bild 3b).

Vành và nan hoa được liên kết với nhau bằng ốc vít (Hình 3b).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 correlated /toán & tin/

được liên kết với

 correlated

được liên kết với

 correlated /hóa học & vật liệu/

được liên kết với