Việt
được nghiền thành bột
Anh
pulverized
In Verbindung mit deridentischen und mit hoher Drehzahl arbeitenden Rotorscheibe wird das Material durch die Zentrifugalkraft nach außen befördert und zwischen den geriffelten Scheiben pulverisiert.
Khi đĩa nghiền quay với tốc độ cao, nguyên liệu được chuyển ra rìa ngoài bởi lực ly tâm và được nghiền thành bột giữa các rãnh trên mặt đĩa.
Ausgangsstoffe sind pulverisierte Metalle, Metallcarbide (mit Kohlenstoff), Metalloxide oder Kunstharze.
Vật liệu ban đầu là những kim loại được nghiền thành bột, carbide kim loại (với carbon), oxide kim loại hay nhựa tổng hợp.
pulverized /xây dựng/
pulverized /cơ khí & công trình/