TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được phân tích

được phân tích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

được khai triển

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bị suy biến

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được phân tích

 decomposed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

decomposed

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei werden repräsentative Fahrprogramme nachgeahmt und die dabei ermittelten Schadstoffe analysiert.

Ở đó những chất độc hại cần xác định sẽ được phân tích sau khi mô phỏng chu trình lái xe tiêu biểu.

Da mindestens 25 Bilder pro Sekunde vom Steuergerät ausgewertet werden, kann das System die Fahrspur auch bei hohen Geschwindigkeiten sicher ermitteln.

Vì có ít nhất 25 ảnh trong một giây được phân tích bởi bộ điều khiển, hệ thống có thể xác định làn đường một cách chính xác ngay cả ở tốc độ cao.

Kommt es zur Kollision, kann durch Up-Front Sensoren die Schwere des Unfalls präziser analysiert werden als durch den Crash-Sensor auf dem Mitteltunnel.

Khi có va chạm, mức độ nghiêm trọng của tai nạn có thể được phân tích chính xác hơn bằng các cảm biến trên-trước so với các cảm biến va chạm đặt ở khung hầm giữa xe.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Titrand = der in der vorgelegten Probe zu bestimmende Stoff.

Chất phân tích = Chất trong mẫu được phân tích.

Gesamtprobenmasse in g (Aufgabemasse auf den Siebapparat)

Khối lượng hạt được phân tích [g] (khối lượng trên sàng lọc)

Từ điển toán học Anh-Việt

decomposed

được phân tích, được khai triển; bị suy biến

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decomposed /toán & tin/

được phân tích