Việt
được phân tích
được khai triển
bị suy biến
Anh
decomposed
Dabei werden repräsentative Fahrprogramme nachgeahmt und die dabei ermittelten Schadstoffe analysiert.
Ở đó những chất độc hại cần xác định sẽ được phân tích sau khi mô phỏng chu trình lái xe tiêu biểu.
Da mindestens 25 Bilder pro Sekunde vom Steuergerät ausgewertet werden, kann das System die Fahrspur auch bei hohen Geschwindigkeiten sicher ermitteln.
Vì có ít nhất 25 ảnh trong một giây được phân tích bởi bộ điều khiển, hệ thống có thể xác định làn đường một cách chính xác ngay cả ở tốc độ cao.
Kommt es zur Kollision, kann durch Up-Front Sensoren die Schwere des Unfalls präziser analysiert werden als durch den Crash-Sensor auf dem Mitteltunnel.
Khi có va chạm, mức độ nghiêm trọng của tai nạn có thể được phân tích chính xác hơn bằng các cảm biến trên-trước so với các cảm biến va chạm đặt ở khung hầm giữa xe.
Titrand = der in der vorgelegten Probe zu bestimmende Stoff.
Chất phân tích = Chất trong mẫu được phân tích.
Gesamtprobenmasse in g (Aufgabemasse auf den Siebapparat)
Khối lượng hạt được phân tích [g] (khối lượng trên sàng lọc)
được phân tích, được khai triển; bị suy biến
decomposed /toán & tin/