Việt
được quấn
Anh
wrapped
Schraubenlinie. Sie entsteht, wenn eine schiefe Ebene um einen Zylinder gewickelt wird (Bild 4).
Đường xoắn ốc (đường ren) được hình thành khi một mặt phẳng nghiêng được quấn quanh một hình trụ (Hình 4).
Zu Strängen gedrehte Fasern nennt man Garne.
Đối với bó sợi được quấn lại, người ta gọi là dây bện.
Beim Wickelverfahren (Tabelle 1 und Tabelle 2, Seite 569) werden die Verstärkungsfasern auf einen Positivkern aufgewickelt.
Trong phương pháp quấn (Bảng 1 và bảng 2, trang 569) các sợi gia cường được quấn quanh một lõi dương.
Beim Kreuzwickelverfahren wird der Rovingstrang in mehreren Durchläufen auf einer Schraubenlinie um den Wickelkern abgelegt.
Trong phương pháp quấn chéo chữ thập, dây roving được quấn nhiều lần theo đường xoắn ốc vòng quanh lõi cuốn.
Sie ist besonders konstruktionsgerecht, da ein Kraftübertragungselement unmittelbar von den Fasern umwickelt ist.
Đây là thiết kế đặc biệt thích hợp vì các sợi được quấn trực tiếp quanh một chi tiết truyền lực.