Việt
Được tái tạo
Anh
Recycled
regelation
Die zylindrische Form muss durch Feinbohren oder Honen wieder hergestellt werden, wenn die Abnutzung im Mittel etwa
Dạng trụ tròn phải được tái tạo qua doa hay mài khôn khi độ hao mòn trung bình trong khoảng:
Das heißt die Gase werden innerhalb der Zelle wieder zu Wasser rückgewandelt.
Có nghĩa là khí thoát ra trong các tế bào ắc quy do quá trình điện phân được tái tạo trở lại thành nước.
Ribulosebiphosphat muss regeneriert werden, um im nächsten Durchlauf des Zyklus wieder CO2 anlagern zu können.
Ribulose biphosphate phải được tái tạo để CO2 trong chu kỳ kế tiếp có thể sát nhập vào.
regelation /điện tử & viễn thông/
được tái tạo
[VI] (adj) Được tái tạo
[EN] (e.g. ~ materials: Vật liệu tái tạo).