TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tái tạo

Được tái tạo

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được tái tạo

Recycled

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

 regelation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die zylindrische Form muss durch Feinbohren oder Honen wieder hergestellt werden, wenn die Abnutzung im Mittel etwa

Dạng trụ tròn phải được tái tạo qua doa hay mài khôn khi độ hao mòn trung bình trong khoảng:

Das heißt die Gase werden innerhalb der Zelle wieder zu Wasser rückgewandelt.

Có nghĩa là khí thoát ra trong các tế bào ắc quy do quá trình điện phân được tái tạo trở lại thành nước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ribulosebiphosphat muss regeneriert werden, um im nächsten Durchlauf des Zyklus wieder CO2 anlagern zu können.

Ribulose biphosphate phải được tái tạo để CO2 trong chu kỳ kế tiếp có thể sát nhập vào.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 regelation /điện tử & viễn thông/

được tái tạo

 regelation

được tái tạo

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Recycled

[VI] (adj) Được tái tạo

[EN] (e.g. ~ materials: Vật liệu tái tạo).