TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tán

được tán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được tán

 milled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Lagerung der Membranfeder ist nicht fest am Kupplungsdeckel angenietet, sondern drehbar über die Sensortellerfeder und den Verstellring abgestützt.

Lò xo màng không được tán rivê chặt vào thân ly hợp, mà phải được để tựa quay được trên lò xo đĩa cảm biến và vòng hiệu chỉnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierbei werden die Feststoffpartikel aufgebrochen und bis in ihre kleinsten Einheiten zerteilt.

Tạiđây các hạt ở thể rắn được tán nhuyễn thành những phần nhỏ nhất.

Kunststoffnieten besitzen Rund- oder Senkköpfe und können kalt oder warm gestaucht werden.

Các đinh tán chất dẻo gồm hai loại là đầu tròn hoặc đầu chìm và có thể được tán nguội hoặc nóng.

Bei der Buchsenkette (Bild 2) sind die Bolzen (1) mit den Außenlaschen (2) vernietet und die Innenlaschen (3) fest mit den Buchsen (4) verbunden.

Ở xích ống (Hình 2), các chốt (1) được tán với tấm đệm mắt xích ngoài (2) ‚ và tấm đệm mắt xích trong (3) liên kết chặt với ống (4).

Wird dieses Agglomerat nicht vollständig zerstört, liegt eine potenziale Fehlerstelle vor, die die physikalischen Eigenschaften des Elastomerproduktes beeinflussen kann (Bild 3).

Nếu khối kết tụ này không được tán nhuyễnhoàn toàn, có thể sẽ tạo nên những khuyết tật ảnh hưởng đến lý tính của sản phẩm dẻođàn hồi (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 milled

được tán