TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tôi luyện

được tôi luyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được rèn luyện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được rèn luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được tôi luyện

abgehärtet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Verschleiß klein zu halten, sind die Messflächen von Spindel und Amboss gehärtet oder mit Hartmetall bestückt.

Để đạt được độ hao mòn nhỏ, mặt đo của trục và đe được tôi luyện cứng hoặc được phủ lớp kim loại cứng.

Zur Verschleißminderung können Ventilsitz, Ventilschaft, Einstich für die Ventilkegelstücke und Planfläche am Schaftende gehärtet sein.

Để giảm hao mòn, đế xú páp, thân xú páp, mấu cho móng hãm và mặt phẳng nơi đuôi xú páp có thể được tôi luyện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgehärtet /(Adj.)/

được tôi luyện; được rèn luyện;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgehärtet /a/

được tôi luyện, được rèn luyện.