Việt
được tôi luyện
được rèn luyện.
được rèn luyện
Đức
abgehärtet
Um den Verschleiß klein zu halten, sind die Messflächen von Spindel und Amboss gehärtet oder mit Hartmetall bestückt.
Để đạt được độ hao mòn nhỏ, mặt đo của trục và đe được tôi luyện cứng hoặc được phủ lớp kim loại cứng.
Zur Verschleißminderung können Ventilsitz, Ventilschaft, Einstich für die Ventilkegelstücke und Planfläche am Schaftende gehärtet sein.
Để giảm hao mòn, đế xú páp, thân xú páp, mấu cho móng hãm và mặt phẳng nơi đuôi xú páp có thể được tôi luyện.
Abgehärtet /(Adj.)/
được tôi luyện; được rèn luyện;
abgehärtet /a/
được tôi luyện, được rèn luyện.