TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tăng

được tăng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

được tăng

 augmented

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

augmented

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Erhöhung der Kolbengeschwindigkeit ist die Folge (Bild 1).

Kết quả là vận tốc piston sẽ được tăng lên (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrzeug wird beschleunigt oder verzögert.

Xe sẽ được tăng hoặc giảm tốc.

Wenn notwendig wird das Motordrehmoment erhöht.

Nếu cần, momen xoắn động cơ được tăng lên.

In Kreis 1 erfolgt nun der Druckaufbau.

Lúc này áp suất trong mạch 1 được tăng lên.

Dadurch wird die Rücklaufleitung zum Rail mit Druck beaufschlagt.

Qua đó đường dầu hồi đến ống phân phối được tăng áp.

Từ điển toán học Anh-Việt

augmented

được tăng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 augmented /toán & tin/

được tăng