Việt
được tăng tốc
Anh
accelerated
Dadurch soll die Verbrennung beschleunigt werden, was mehr Leistung und günstige Abgaswerte bewirkt.
Qua đó quá trình cháy được tăng tốc, tăng thêm công suất và trị số khí thải thuận lợi.
In Strö- mungspumpen wird der Kraftstoff durch eine Vielzahl von Laufradschaufeln beschleunigt und Druck durch einen ständigen Impulsaustausch aufgebaut.
Khi bơm vận hành, nhiên liệu được tăng tốc liên tiếp khi các cánh quạt quay và nhờ đó làm tăng áp suất nhiên liệu.
:: Unbefestigte Körper werden durch Kräfte beschleunigt oder verzögert (Bild 1).
Vật thể không cố định được tăng tốc hoặc giảm tốc bằng lực (Hình 1).
Durch Zerkleinern des zu lösenden Stoffes, sowie durch Umrühren oder Erwärmen kann man den Lösungsvorgang beschleunigen.
Quá trình hòa tan có thể được tăng tốc bằng cách tán nhỏ chất cần hòa tan cũng như bằng cách khuấy hay đun nóng.
accelerated /toán & tin/