TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tăng tốc

được tăng tốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được tăng tốc

 accelerated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch soll die Verbrennung beschleunigt werden, was mehr Leistung und günstige Abgaswerte bewirkt.

Qua đó quá trình cháy được tăng tốc, tăng thêm công suất và trị số khí thải thuận lợi.

In Strö- mungspumpen wird der Kraftstoff durch eine Vielzahl von Laufradschaufeln beschleunigt und Druck durch einen ständigen Impulsaustausch aufgebaut.

Khi bơm vận hành, nhiên liệu được tăng tốc liên tiếp khi các cánh quạt quay và nhờ đó làm tăng áp suất nhiên liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Unbefestigte Körper werden durch Kräfte beschleunigt oder verzögert (Bild 1).

Vật thể không cố định được tăng tốc hoặc giảm tốc bằng lực (Hình 1).

Durch Zerkleinern des zu lösenden Stoffes, sowie durch Umrühren oder Erwärmen kann man den Lösungsvorgang beschleunigen.

Quá trình hòa tan có thể được tăng tốc bằng cách tán nhỏ chất cần hòa tan cũng như bằng cách khuấy hay đun nóng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accelerated /toán & tin/

được tăng tốc

 accelerated

được tăng tốc